Nơi đến | Số km - Tên Lễ hội | Giá đầu tuần | Giá cuối tuần | Giá cộng thêm ngày lễ tết |
---|---|---|---|---|
Tp Thanh Hóa |
||||
Thị xã Bỉm Sơn |
270km Lễ hội đền Sòng: 15/3 AL |
2.700.000 |
3.000.000 |
Từ 30% - 50% |
Huyện Hà Trung |
290km Lễ hội Đền Trần: 20/8 âm lịch Lễ hội truyền thống Phủ Trung: 26/02 âm lịch |
2.700.000 |
2.100.000 |
Từ 30% - 50% |
Huyện Hậu Lộc |
175-195km ((370km) Hội Tất Tác: 6-10/1 âm lịch & Hội đền Bà Triệu: 22-24/2 âm lịch Lễ hội Cầu Ngư làng Diêm Phố 21-24/2 âm lịch |
2.700.000 |
2.100.000 |
Từ 30% - 50% |
Huyện Hoằng Hóa |
350km Hội làng Bột Thượng: 6/10 âm lịch Hội đền Dương Sơn: 4-7/1 âm lịch |
3.500.000 |
4.200.000 |
Từ 30% - 50% |
Huyện Cẩm Thủy |
150-225km (330km) Lễ hội rước thần cá: 8 /1 AL |
2.700.000 |
3.000.000 |
Từ 30% - 50% |
Huyện Lang Chánh |
190 - 245km (420km) Lễ hội chùa Mèo: 6-7/1 AL |
2.700.000 | 3.000.000 | Từ 30% - 50% |
Huyện Nga Sơn |
340km Lễ hội Mai An Tiêm 12-14/3 âm lịch. |
3.500.000 |
4.200.000 |
Từ 30% - 50% |
Huyện Ngọc Lạc |
170 - 230km (400km) Hội đền Tép: 21/8 âm lịch. |
2.700.000 | 3.000.000 | Từ 30% - 50% |
Huyện Như Xuân |
470km Lễ hội Đình Thi, một lễ hội nổi tiếng của đồng bào dân tộc Thổ: Đầu xuân |
5.000.000 | 6.000.000 | Từ 30% - 50% |
Huyện Nông Cống |
400km Hội làng Giáp Mai: 9-11/1 âm lịch |
4.000.000 |
4.800.000 |
Từ 30% - 50% |
Huyện Quan Hóa |
230 - 280km (500km) Lễ hội Mường Ca Da: tổ chức 5 năm/1 lần |
4.000.000 | 4.800.000 | Từ 30% - 50% |
Huyện Quảng Xương |
390km Hội vật Lương Trung: 10-14/1 AL |
4.000.000 | 4.800.000 | Từ 30% - 50% |
Thị xã Sầm Sơn |
380km Lễ hội bánh dày-bánh chưng: 11-13/5 âm lịch Lễ Hội Đền Độc Cước: 12/5 âm lịch |
4.000.000 |
4.800.000 |
Từ 30% - 50% |
Huyện Thạch Thành |
460km Lễ hội Mường Đòn: 18/1 âm lịch |
5.000.000 | 6.000.000 | Từ 30% - 50% |
Huyện Thiệu Hóa |
370km Lễ hội Rỵ: 9-10/2 âm lịch Hội Phùng Cầu: 6/11 âm lịch |
4.000.000 |
4.800.000 |
Từ 30% - 50% |
Huyện Thọ Xuân |
410km Lễ hội Lam Kinh: 22/8 AL Lễ hội làng Mộc Cựu và Thức Thốc: 9/10 AL Hội Xuân Phả: 10/2 AL Hội Vân Lệ: 25/11 AL Lễ hội Lê Hoàn: 7-9/3 âm lịch |
4.000.000 | 4.800.000 | Từ 30% - 50% |
Huyện Tĩnh Gia |
450km Hội Bơi Vùng Cửa Biển Lạch Bạng: tết độc lập 2/9 |
4.500.000 |
5.400.000 |
Từ 30% - 50% |
Huyện Thường Xuân |
500km Lễ hội cửa đặt: đầu tháng 1- tháng 3 âm lịch |
5.000.000 |
6.000.000 |
Từ 30% - 50% |
Huyện Vĩnh Lộc | 175 - 195km (400km) Lễ Hội Rước Nước Ở làng Bồng Thượng: Tối 27/2 âm lịch |
3.000.000 | 3.600.000 | Từ 30% - 50% |
Huyện Quan Sơn |
240-245km (530km) Xã Sơn Thủy tổ chức Lễ hội Mường Xia: 09-10/02 âm lịch |
4.000.000 | 4.800.000 | Từ 30% - 50% |
Huyện Mường lát |
||||
Huyện Bá Thước |
190-255km (530km) Xã Điền Trung và các vùng lân tổ chức lễ hội Mường Khô: 10/1 âm lịch |
4.000.000 | 4.800.000 | Từ 30% - 50% |
Huyện Như Thanh |
440km Lễ hội đền Phủ Na: Từ 2/1 âm lịch kéo dài trong suốt tháng 1&2 |
4.500.000 |
5.400.000 |
Từ 30% - 50% |
Huyện Thiệu Sơn |
390km Lễ hội phủ Nưa: 18-20/1âm lịch |
4.000.000 | 4.800.000 | Từ 30% - 50% |
Huyện Đông Sơn |
350km Hội Cổ Bôn: 20/1 âm lịch |
3.500.000 | 4.200.000 | Từ 30% - 50% |
Huyện Yên Định |
400km Hội Thiết Đinh: 7-13/1 âm lịch Hội làng Lào: 6-7/1 âm lịch |
4.000.000 | 4.800.000 | Từ 30% - 50% |
Chạy nội thành trong ngày: <100km (Giá đầu tuần-Cuối tuần) | 2.400.000đ - 2.600.000đ |
Chạy ngoại tỉnh trong ngày: <200km (Giá đầu tuần-Cuối tuần) | 2.600.000đ - 2.800.000đ |
Chạy từ 200km trở lên: (Giá đầu tuần-Giá cuối tuần x 2 chiều) | Đầu: 10.000đ - Cuối: 12.000đ |