Nơi đến | Số km - Tên Lễ hội | Giá đầu tuần | Giá cuối tuần | Giá cộng thêm ngày lễ tết | |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Lào Cai |
700km Hội xuân đền Thượng 11-15/1âm lịch |
7.000.000 | 8.4000.000 | Từ 30 - 50% | |
Huyện Bảo Thắng |
650km Lễ hội “Trầu Sun” 5/1 âm lịch |
6.500.000 | 7.800.000 | Từ 30 - 50% | |
Huyện Bắc Hà |
680km Hội đền Bắc Hà - 7/7 âm lịch Lễ hội đền Trung Đô 10/1 âm lịch Lễ hội rước Đất, rước Nước của người Tày 15/1 âm lịch |
7.000.000 | 8.4000.000 | Từ 30 - 50% | |
Huyện Văn Bàn |
|||||
Huyện Bảo Yên |
550km Hội đình của người Tày 6/1 âm lịch |
6.6000.000 |
6.6000.000 | Từ 30 - 50% | |
Thị trấn Sa Pa |
750km Lễ hội Nào Cống tháng 6 âm lịch Lễ hội xuống đồng đầu xuân bản Hồ 8/1 âm lịch Lễ hội Gầu Tào ở San Sả Hồ 15/1 âm lịch |
7.500.000 |
9.000.000 |
Từ 30 - 50% | |
Huyện Simacai |
820km Lễ hội liên thôn, bản (Ná, Nào Lồng) xã Cán Hồ tổ chức trước Rằm tháng 6 âm lịch Lễ hội Gầu Tào xã Cán Cấu 3/1 âm lịch Lễ hội Gầu Tào xã Thải Giàng Phố 3-5/1 âm lịch |
8.000.000 | 9.600.000 | Từ 30 - 50% | |
Huyện Mường Khương |
800km Lễ cúng rừng của người Nùng 29/1 âm lịch |
4.800.000x15%= 5.500.000đ |
5.600.000x15%= 6.400.000đ |
Từ 30 - 50% | |
Huyện Bảo Nhai |
|||||
Huyện Bát Xát | 720km Lễ hội Rượu xuân bản Xéo 8-9/1 âm lịch |
7.000.000 | 8.4000.000 | Từ 30 - 50% | |
Huyện Văn Yên | 650km Lễ hội quế (Sân vận động trung tâm huyện) Đêm 7/10 dương lịch |
6.500.000 | 7.800.000 | Từ 30 - 50% |
Chạy nội thành trong ngày: <100km (Giá đầu tuần-Cuối tuần) | 2.400.000đ - 2.600.000đ |
Chạy ngoại tỉnh trong ngày: <200km (Giá đầu tuần-Cuối tuần) | 2.600.000đ - 2.800.000đ |
Chạy từ 200km trở lên: (Giá đầu tuần-Giá cuối tuần x 2 chiều) | Đầu: 10.000đ - Cuối: 12.000đ |