Nơi đến | Số km – Tên Lễ hội | Giá đầu tuần | Giá cuối tuần | Giá cộng thêm ngày lễ tết |
---|---|---|---|---|
Tp Thái Bình |
230km Hội chùa Bồ - 7/3 âm lịch |
2.500.000 | 2.800.000 | Từ 30 - 50% |
Huyện Vũ Thư |
220km Hội Bổng Điền - 14/2 âm lịch Hội Lạng - 6-11/1 âm lịch Hội Lơ - 3/1 âm lịch Hội Sáo Đền - 24/3 âm lịch Lễ hội chùa Keo - 13-15/9 âm lịch. |
2.500.000 | 2.800.000 | Từ 30 - 50% |
Huyện Kiến Xương |
280km Hội đền Đồng Xâm - 1-3/4 âm lịch Hội chùa Am - 2/9 âm lịch |
2.700.000 | 3.000.000 | Từ 30 - 50% |
Huyện Đông Hưng |
260km Hội Hậu Trung, Hậu Thượng 25/3 âm lịch Hội làng Giàng - 4/1 âm lịch Hội Thượng Liệt - 11-13/1 âm lịch |
2.500.000 | 2.800.000 | Từ 30 - 50% |
Huyện Tiền Hải | 300km Hội Vũ Lăng - 10/8 âm lịch Hội đền Cửa Lân - 10-12/3 âm lịch |
3.000.000 | 3.600.000 | Từ 30 - 50% |
Huyện Thái Thụy |
400km Hội đền Hét 8/1 & 6-9/3 âm lịch Hội Hà Đồng - 9 - 15/9 âm lịch Hội Quang Lang - 14/4 và 14/6 âm lịch Hội làng An Cố - 15/11 âm lịch Hội Miếu Hai Thôn - 9/3 âm lịch Hội Tử Các - 10/9 âm lịch |
4.000.000 | 4.800.000 | Từ 30 - 50% |
Huyện Hưng Hà |
230km Hội đền Đìa-6/1 âm lịch Hội đền Tiên La-16/3 âm lịch Hội chợ Đình Vòi-2/1 âm lịch Hội Dương Xá - 5-6/1 âm lịch Hội làng Hới - 6/1 âm lịch Hội Đền Trần - 13-18/1 âm lịch |
2.500.000 | 2.800.000 | Từ 30 - 50% |
Huyện Quỳnh Phụ |
300km Hội Đồng Bằng - 20-26/8 âm lịch Hội đình Đông Linh-14/2 âm lịch Hội La Vân - 20/3 âm lịch Hội làng Lộng Khê - 21/3 âm lịch |
3.000.000 | 3.600.000 | Từ 30 - 50% |
Chạy nội thành trong ngày: <100km (Giá đầu tuần-Cuối tuần) | 2.400.000đ - 2.600.000đ |
Chạy ngoại tỉnh trong ngày: <200km (Giá đầu tuần-Cuối tuần) | 2.600.000đ - 2.800.000đ |
Chạy từ 200km trở lên: (Giá đầu tuần-Giá cuối tuần x 2 chiều) | Đầu: 10.000đ - Cuối: 12.000đ |