Nơi đến |
KM |
Giá đầu tuần |
Giá cuối tuần | Giá ngày lễ, tết |
Thành phố Cao Bằng |
600km |
6.000.000 X 15% = 6.900.000 |
7.200.000 x 15% = 8.300.000 |
Từ 30 - 50% |
Huyện Hoà An |
640km |
6.500.000 x 15% = 7.500.000 |
7.800.000 x 20% = 9.000.000 |
Từ 30 - 50% |
Huyện Quảng Uyên |
300 - 325 (650km) |
4.000.000 x 20% = 7.800.000 |
4.800.000 x 20% = 9.300.000 |
Từ 30 - 50% |
Huyện Trà Lĩnh |
660km |
6.500.000 x 20% = 7.800.000 |
7.800.000 x 20% = 9.300.000 |
Từ 30 - 50% |
Huyện Hà Quảng |
700km |
7.000.000 x 20% = 8.400.000 |
8.400.000 x 20% = 10.000.0000 |
Từ 30 - 50% |
Huyện Nguyên Bình |
490km |
5.000.000 x 20%= 6.000.000 |
6.000.000 x 20%= 7.200.000 |
Từ 30 - 50% |
Huyện Thạch An |
250 - 330 (550km) |
4.000.000 x 20%= 7.800.000 |
4.800.000 x 20% = 9.300.000 |
Từ 30 - 50% |
Huyện Thông Nông |
660km |
6.500.000 x 20% = 7.800.000 |
7.800.000 x 20% = 9.300.000 |
Từ 30 - 50% |
Huyện Trùng Khánh |
720km |
7.000.000 x 20% = 8.400.000 |
8.400.000 x 20% = 10.000.000 |
Từ 30 - 50% |
Huyện Phục Hoà |
275 - 355 (600km) |
4.000.000 x 20% = 7.800.000 |
4.800.000 x 20% = 9.300.000 |
Từ 30 - 50% |
Huyện Hạ Lang |
730km |
4.000.000 x 20% = 7.800.000 |
4.800.000 x 20% = 9.300.000 |
Từ 30 - 50% |
Huyện Bảo Lạc |
200 - 425 (450km) |
5.000.000 x 20%= 6.000.000 |
6.000.000 x 20%= 7.200.000 | Từ 30 - 50% |
Huyện Bảo Lâm |
235 - 460 (550km) |
5.000.000 x 20%= 6.000.000 |
6.000.000 x 20%= 7.200.000 |
Từ 30 - 50% |
Chạy nội thành trong ngày: <100km (Giá đầu tuần-Cuối tuần) | 2.400.000đ - 2.600.000đ |
Chạy ngoại tỉnh trong ngày: <200km (Giá đầu tuần-Cuối tuần) | 2.600.000đ - 2.800.000đ |
Chạy từ 200km trở lên: (Giá đầu tuần-Giá cuối tuần x 2 chiều) | Đầu: 10.000đ - Cuối: 12.000đ |