Nơi đến | Số km - Tên Lễ hội | Giá đầu tuần | Giá cuối tuần | Giá cộng thêm ngày lễ tết |
---|---|---|---|---|
Thị xã Lai Châu |
||||
Huyện Mường Tè |
1280km Lễ hội tết Ngô của người Cống Khao tại huyện Mường Tè 1/6 âm lịch |
7.800.000x15%= 9.000.000 |
9.100.000x15%= 10.400.000 |
Từ 30% - 50% |
Huyện Than Uyên |
500km Lễ hội Xên Mường ở Lai Châu - Ngày Thìn Tháng 2 âm lịch |
3.000.000x15%= 3.500.000 |
3.500.000x15%= 4.000.000 |
Từ 30% - 50% |
Huyện Tam Đường |
860km Lễ hội văn hóa các dân tộc huyện Tam Đườn: 1-2/9 dương lịch Lễ hội văn hóa Động Tiên Sơn - 15/1 âm lịch |
5.400.000x15%= 6.200.000 |
6.300.000x15%= 7.200.000 |
Từ 30% - 50% |
Huyện Sìn Hồ |
||||
Huyện Phong Thổ | 960km Lễ hội nàng Han bản Tây An 15/2 âm lịch Lễ hội Kin Lẩu Khẩu Mẩu người Thái Trắng - 15/9 âm lịch |
6.000.000x15%= 6.900.000 |
7.000.000x15%= 8.000.000 |
Từ 30% - 50% |
Chạy nội thành trong ngày: <100km (Giá đầu tuần-Cuối tuần) | 1.150.000đ - 1.300.000đ |
Chạy ngoại tỉnh trong ngày: <200km (Giá đầu tuần-Cuối tuần) | 1.250.000đ - 1.500.000đ |
Chạy từ 200km trở lên: (Giá đầu tuần-Giá cuối tuần x 2 chiều) | Đầu: 6.000đ - Cuối: 7.000đ |