Nơi đến | Số km - Làng nghề | Giá đầu tuần | Giá cuối tuần | Giá cộng thêm ngày lễ tết |
---|---|---|---|---|
Thành phố Vinh |
640km Nghề nấu rươu xóm Xuân Trung |
3.200.000 |
3.900.000 |
Từ 30% - 50% |
Huyện Yên Thành |
650km Nghề trồng Hoa, cây cảnh Yên Phú |
3.200.000 |
3.900.000 |
|
Huyện Quỳnh Lưu |
550km Nghề làm Gạch không nung làng Thượng, Nghề chế tác Gỗ Quỳnh Hưng Nghề làm Hương trầm Quỳnh Đôi Nghề đan Mây Tre Thuận Hóa |
2.800.000 |
3.300.000 |
Từ 30% - 50% |
Huyện Diễn Châu |
580km Nghề chế biến Hải sản Ngọc Văn, Diễn Ngọc Nghề làm kẹo Lạc Xuân Bắc Nghề làm bánh Chưng Diễn Mỹ |
2.800.000 |
3.300.000 |
Từ 30% - 50% |
Huyện Đô Lương |
300 - 340km (650km) Nghề làm Gốm Cổ Trù Sơn Nghề làm Mộc Trung Hậu |
2.000.000 |
2.400.000 |
Từ 30% - 50% |
Huyện Nghĩa Đàn |
600km Nghề làm Mật làng Găng |
2.800.000 |
3.300.000 |
Từ 30% - 50% |
Huyện Hưng Nguyên |
650km Nghề ép Dầu Lạc Hưng Xuân |
3.200.000 |
3.900.000 |
Từ 30% - 50% |
Thị xã Cửa Lò |
||||
Huyện Nam Đàn |
700km Nghề làm Tương Thị trấn Nam Đàn |
3.500.000 | 4.200.000 | Từ 30% - 50% |
Huyện Thanh Chương |
730km Nghề làm bánh Đa làng Vịnh |
3.700.000 | 4.500.000 | Từ 30% - 50% |
Huyện Tân Kỳ |
310 - 400km (650km) Nghề làm Ngói Cửa Tân Kỳ |
2.000.000 | 2.400.000 | Từ 30% - 50% |
Huyện Anh Sơn |
345 - 390 (740km) Nghề làm Nấm, Mộc Nhĩ xã Đỉnh Sơn |
2.000.000 |
2.400.000 |
Từ 30% - 50% |
Huyện Quỳ Hợp |
330 - 430km (700km) Nghề dệt Thổ Cẩm, đan Mây Tre bản Cù, bản Diềm Bày Nghề trồng Dâu, nuôi Tằm bản Nhang |
2.000.000 | 2.400.000 | Từ 30% - 50% |
Huyện Con Cuông |
380 - 420km (800km) Nghề dệt Thổ Cẩm làng Xiềng |
2.000.000 |
2.400.000 |
Từ 30% - 50% |
Huyện Quỳ Châu |
365 - 415 (770km) Nghề dệt Thổ Cẩm Hoa Tiến, Châu Tiến |
2.000.000 |
2.400.000 |
Từ 30% - 50% |
Huyện Quế Phong |
395 - 450 km (840km) Nghề dệt Thổ Cẩm bản Đan |
2.200.000 | 2.700.000 | Từ 30% - 50% |
Huyện Tương Dương |
430 - 470km (900km) Nghề dệt Thổ Cẩm bản Mác Nghề đan Mây Tre Quang Phúc |
2.400.000 | 3.000.000 | Từ 30% - 50% |
Huyện Kỳ Sơn |
460 - 500km (970km) Nghề dệt Thổ Cẩm Noọng Dẻ Nghề dệt Thổ Cẩm bản Xốp Thập |
2.600.000 | 3.300.000 | Từ 30% - 50% |
Thị xã Thái Hòa |
290 - 390km (620km) Nghề chế biến Lâm sản, làm Gỗ Mỹ nghệ phường Hòa Hiếu, Quang Phong |
2.000.000 | 2.400.000 | Từ 30% - 50% |
Thị xã Hoàng Mai |
470km Nghề làm nước Mắm Phú Lợi |
2.600.000 | 3.300.000 | Từ 30% - 50% |
Huyện Nghi Lộc |
600km Nghề đóng Thuyền làng Trung Kiên |
3.200.000 |
3.700.000 |
Từ 30% - 50% |
Chạy nội thành trong ngày: <100km (Giá đầu tuần-Cuối tuần) | 1.000.000đ - 1.200.000đ |
Chạy ngoại tỉnh trong ngày: <200km (Giá đầu tuần-Cuối tuần) | 1.200.000đ - 1.300.000đ |
Chạy từ 200km trở lên: (Giá đầu tuần-Giá cuối tuần x 2 chiều) | Đầu: 5.000đ - Cuối: 6.000đ |