Nơi đến | Số km - Làng nghề | Giá đầu tuần | Giá cuối tuần | Giá cộng thêm ngày lễ tết |
---|---|---|---|---|
Thành phố Thái Bình |
||||
Huyện Vũ Thư |
220km Làng nghề thêu Minh Lãng |
1.300.000 | 1.500.000 | Từ 30 - 50% |
Huyện Kiến Xương |
280km Làng nghề chạm Bạc Đồng Xâm Làng nghề dệt Đũi Nam Cao Làng nghề Mây Tre đan Thượng Hiền |
1.500.000 | 1.800.000 | Từ 30 - 50% |
Huyện Đông Hưng |
260km Làng nghề bánh Cáy làng Nguyễn Làng nghề Thảm Len Đông Sơn |
1.500.000 | 1.800.000 | Từ 30 - 50% |
Huyện Tiền Hải |
300km Làng nghề đan Mũ Tây an |
1.500.000 | 1.800.000 | Từ 30 - 50% |
Huyện Thái Thụy |
350km Làng nghề làm Nón Lá Quảng Nạp Làng nghề làm Hương Lai Triêu |
1.600.000 | 1.900.000 | Từ 30 - 50% |
Huyện Hưng Hà |
230km Làng nghề Chiếu làng Hới Làng nghề dệt Lụa Phương La |
1.300.000 | 1.500.000 | Từ 30 - 50% |
Huyện Quỳnh Phụ |
300km Làng nghề đúc Đồng An Lộng |
1.500.000 | 1.800.000 | Từ 30 - 50% |
Chạy nội thành trong ngày: <100km (Giá đầu tuần-Cuối tuần) | 1.000.000đ - 1.200.000đ |
Chạy ngoại tỉnh trong ngày: <200km (Giá đầu tuần-Cuối tuần) | 1.200.000đ - 1.300.000đ |
Chạy từ 200km trở lên: (Giá đầu tuần-Giá cuối tuần x 2 chiều) | Đầu: 5.000đ - Cuối: 6.000đ |