NƠI ĐẾN |
KM |
|
Giá cuối tuần | Giá cộng thêm ngày Lễ, Tết |
Thành phố Điện Biên Phủ |
1050km |
5.500.000X20%= 6.600.000 |
6.6000.000X20%= 7.900.000 |
Từ 30 - 50% |
Huyện Mường Ẳng |
900km |
5.000.000X20%= 6.000.000 |
6.000.000X20%= 7.200.000 |
Từ 30 - 50% |
Huyện Điện Biên Đông |
1150km |
6.000.000X20%= 7.200.000 |
7.200.000X20%= 8.600.000 |
Từ 30 - 50% |
Thị xã Mường Lay |
1250km |
5.500.000X20%= 6.600.000 |
7.800.000X20%= 9.400.000 |
Từ 30 - 50% |
Huyện Tủa Chùa |
1020km |
5.500.000X20%= 6.600.000 |
6.6000.000X20%= 7.900.000 |
Từ 30 - 50% |
Huyện Điện Biên |
1070km |
5.500.000X20%= 6.600.000 |
6.6000.000X20%= 7.900.000 |
Từ 30 - 50% |
Huyện Tuần Giáo |
880km |
4.700.000X20%= 5.600.000 |
5.700.000X20%= 6.800.000 |
Từ 30 - 50% |
Huyện Mường Chà |
1150km |
6.000.000X20%= 7.200.000 |
7.200.000X20%= 8.600.000 |
Từ 30 - 50% |
Huyện Mường Nhé |
1450km |
7.500.000X20%= 9.000.000 |
9.000.000X20%= 10.800.000 |
Từ 30 - 50% |
Huyện Nậm Pồ |
1030km |
5.500.000X20%= 6.600.000 |
6.6000.000X20%= 7.900.000 |
Từ 30 - 50% |
Chạy nội thành trong ngày: <100km (Giá đầu tuần-Cuối tuần) | 1.000.000đ - 1.200.000đ |
Chạy ngoại tỉnh trong ngày: <200km (Giá đầu tuần-Cuối tuần) | 1.200.000đ - 1.300.000đ |
Chạy từ 200km trở lên: (Giá đầu tuần-Giá cuối tuần x 2 chiều) | Đầu: 5.000đ - Cuối: 6.000đ |