NƠI ĐẾN | KM | Giá đầu tuần |
Giá cuối tuần |
Giá cộng thêm ngày Lễ, Tết |
Thành phố Hà Tĩnh |
770km |
5.500.000 |
6.500.000 |
Từ 30 - 50% |
Huyện Nghi Xuân |
690km |
5.000.000 |
6.000.000 |
Từ 30 - 50% |
Thị xã Hồng Lĩnh |
690km |
5.000.000 |
6.000.000 |
Từ 30 - 50% |
Huyện Can Lộc |
720km |
5.000.000 |
6.000.000 |
Từ 30 - 50% |
Huyện Đức Thọ |
730km |
5.000.000 |
6.000.000 |
Từ 30 - 50% |
Huyện Thạch Hà |
740km |
5.300.000 |
6.000.000 |
Từ 30 - 50% |
Huyện Cẩm Xuyên |
800km |
4.300.000 |
5.200.000 |
Từ 30 - 50% |
Huyện Hương Khê |
850km |
6.000.000 |
7.000.000 |
Từ 30 - 50% |
Huyện Kỳ Anh |
880km |
6.000.000 |
7.000.000 |
Từ 30 - 50% |
Huyện Hương Sơn |
780km |
5.500.000 |
6.500.000 |
Từ 30 - 50% |
Huyện Vũ Quang |
820km |
5.500.000 |
6.500.000 |
Từ 30 - 50% |
Huyện Lộc Hà |
750km |
5.000.000 | 6.000.000 | Từ 30 - 50% |
Chạy nội thành trong ngày: <100km (Giá đầu tuần-Cuối tuần) | 1.700.000đ - 2.200.000đ |
Chạy ngoại tỉnh trong ngày: <200km (Giá đầu tuần-Cuối tuần) | 2.700.000đ - 3.200.000đ |
Chạy từ 200km trở lên: (Giá đầu tuần-Giá cuối tuần x 2 chiều) | Đầu: 7.000đ - Cuối: 8.000đ |