Nơi đến | Số km - Tên Lễ hội | Giá đầu tuần | Giá cuối tuần | Giá cộng thêm ngày lễ tết |
---|---|---|---|---|
Thành phố Yên Bái | 370km Lễ hội Đền Tuần Quán 3/3 âm lịch Lễ hội Đền Mẫu xã Nam Cường 15/1 âm lịch Lễ Vu Lan chùa Ngọc Am 15/7 âm lịch |
2.800.000 | 3.100.000 | Từ 30 - 50% |
Huyện Yên Bình |
400km Lễ hội Đền Mẫu Thác Bà 9/1 âm lịch lễ hội Đình Khả Lĩnh 6-7/1 âm lịch |
3.000.000 | 3.200.000 | Từ 30 - 50% |
Huyện Trấn Yên | 400km Lễ hội Lồng Tồng của người Tày ở Kiên Thành 15/1 âm lịch |
3.500.000 |
3.800.000 |
Từ 30 - 50% |
Huyện Văn Yên |
500km Lễ hội đền Nhược Sơn 20/9 âm lịch Lễ hội Đền Đông Cuông 13-15/1 âm lịch |
4.000.000 | 4.800.000 | Từ 30 - 50% |
Huyện Văn Chấn | 400km (185-250km) Lễ hội múa Mỡi dân tộc Mường - 3/1 âm lịch Lễ hội Hoa ban Mường Lò (hang Thẳm Lé) - 5/2 âm lịch |
4.000.000 |
4.800.000 |
Từ 30 - 50% |
Huyện Lục Yên | 650km Lễ hội đền Đại Cại - 15/1 âm lịch |
5.000.000 |
6.000.000 |
Từ 30 - 50% |
Huyện Mù Cang Chải |
650km (305-360km) Lễ hội bậc thang Mù Cang Chải 15/9 dương lịch |
3.500.000 | 4.200.000 | Từ 30 - 50% |
Thị xã Nghĩa Lộ |
||||
Huyện Trạm Tấu |
|
Chạy nội thành trong ngày: <100km (Giá đầu tuần-Cuối tuần) | 1.400.000đ - 1.700.000đ |
Chạy ngoại tỉnh trong ngày: <200km (Giá đầu tuần-Cuối tuần) | 2.200.000đ - 2.500.000đ |
Chạy từ 200km trở lên: (Giá đầu tuần-Giá cuối tuần x 2 chiều) | Đầu: 7.000đ - Cuối: 8.000đ |